Proxitron là một công ty nổi tiếng trên thế giới hoạt động lâu đời trong lĩnh vực công nghệ cảm biến với hơn 35 năm kinh nghiệm. Proxitron phát triển và sản xuất độc quyền các sản phẩm cảm biến tại Đức với chất lượng đạt tiêu chuẩn “made in Germany”- đảm bảo chất lượng đạt được cao nhất có thể, ngay cả đối với những ứng dụng khắt khe nhất.
Proxitron đã hoạt động trong nhiều năm không chỉ trong ngành thép và các nhà máy cán (nóng/ nguội), mà còn trong các lĩnh vực công nghiệp khác. Proxitron cũng đã và đang nỗ lực hết mình để đổi mới và làm quen với tất cả các ngành công nghiệp khác nhau, tự điều chỉnh phù hợp với các thông số kỹ thuật áp dụng cho từng lĩnh vực kinh doanh chuyên biệt của khách hàng.
Nói đến các giải pháp chuyên nghiệp cho cảm biến thì phải nghĩ ngay đến Proxitron. Với Proxitron, Quý khách hàng có thể tự tin tiếp cận dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và các giải pháp tối ưu về sản phẩm trên diện rộng, mang lại cho người dùng sự linh hoạt cần thiết đáp ứng đa dạng yêu cầu của người sử dụng.
Danh mục sản phẩm của Proxitron:
Cảm biến nhiệt tiệm cận Proxitron/Inductive Sensors- Công tắc tiệm cận/inductive proximity switch – Cảm biến khoảng cách Proxitron/ lên đến 230°C/ Extreme sensing distances, up to 230 °C ambient temperature, ringsensors, surface sensors, sensor strips
Cảm biến đường đi và khoảng cách của các vật thể kim loại Proxitron// Path and distance measurement- for path- and distance measuring of metallic objects
Cảm biến quang Proxitron làm việc trong môi trường lên đến 600 °C/ Optical Sensors – Object detection – extreme range – up to 600 °C ambient temperature
Cảm biến nhiệt độ Proxitron với phạm vi từ -50 °C đến 2200 °C/ Pyrometers – Temperature ranges from -50 °C to 2200 °C
Cảm biến lưu lượng Proxitron/ Sensors – for the reliable monitoring of flow processes
Cảm biến tiệm cận Proxitron độ nhạy cảm biến vùng từ 20-80mm/ Proxitron 20 – 80 mm sensing distance Inductive Proximity Sensors
Công tắc tiệm cận Proxitron cảm ứng và phát hiện các vật thể bằng kim loại mà không cần tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất là giải pháp cho các ngành công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.
Tính năng nổi bật:
Không cần tiếp xúc vật thể
Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
Cảm biến tiệm cận Proxitron M30 được thiết kế với vỏ bọc bằng nhựa, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau cho cả những nơi mà người dùng hay phải sử dụng sản phẩm có vỏ bọc bằng thép không gỉ. Tuy nhiên, vỏ nhựa của cảm biến M30 Proxitron được bọc kín và do đó hoàn toàn không bị ăn mòn & cực kỳ đáng tin cậy ngay cả khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hay trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất, ví dụ như trong các nhà máy cán nóng. Có thể sử dụng một hay nhiều loại cáp khác nhau cho cảm biến M30 này, tùy thuộc vào yêu cầu, độ dài cáp…
Danh mục sản phẩm của cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30:
Nhiệt độ tối đa
Khu vực cảm biến
10
10
15
Kiểu lắp
flush
flush
non flush
Vỏ bọc
M30
M30
M30
Chất liệu
PBT
PBT
PBT
Khả năng bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Kiểu kết nối
cable
plug (M12)
cable
+800C
20-260 V AC/DC n.c.
IKL 010.04 G
IKL 010.04 G S27
IKL 015.04 G
20-260 V AC/DC n.o.
IKL 010.05 G
IKL 010.05 G S27
IKL 015.05 G
24 V DC n.c.
IKL 010.16 G
IKL 010.16 G S4
IKL 015.16 G
24 V DC n.o.
IKL 010.17 G
IKL 010.17 G S4
IKL 015.17 G
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 010.30 G
IKL 010.30 G S4
IKL 015.30 G
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 010.31 G
IKL 010.31 G S4
IKL 015.31 G
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 010.32 G
IKL 010.32 G S4
IKL 015.32 G
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 010.33 G
IKL 010.33 G S4
IKL 015.33 G
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 010.38 G
IKL 010.38 G S4
IKL 015.38 G
Cable versions
PVC, PUR
PVC, PUR
+1000C
20-260 V AC/DC n.o.
IKL 010.05 GH
IKL 010.05 GH S27
IKL 015.05 GH
24 V DC n.c.
IKL 010.16 GH
IKL 010.16 GH S4
IKL 015.16 GH
24 V DC n.o.
IKL 010.17 GH
IKL 010.17 GH S4
IKL 015.17 GH
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 010.30 GH
IKL 010.30 GH S4
IKL 015.30 GH
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 010.31 GH
IKL 010.31 GH S4
IKL 015.31 GH
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 010.32 GH
IKL 010.32 GH S4
IKL 015.32 GH
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 010.33 GH
IKL 010.33 GH S4
IKL 015.33 GH
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 010.38 GH
IKL 010.38 GH S4
IKL 015.38 GH
Cable versions
Silicone, PTFE
Silicone, PTFE
+1200C
20-260 V AC/DC n.c.
IKL 010.04 GH1
IKL 015.04 GH1
20-260 V AC/DC n.o.
IKL 010.05 GH1
IKL 015.05 GH1
24 V DC n.c.
24 V DC n.o.
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 010.30 GH1
IKL 015.30 GH1
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 010.31 GH1
IKL 015.31 GH1
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 010.32 GH1
IKL 015.32 GH1
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 010.33 GH1
IKL 015.33 GH1
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 010.38 GH1
IKL 015.38 GH1
Cable versions
Silicone, PTFE
Silicone, PTFE
Nhiệt độ tối đa
Khu vực cảm biến
15
25
25
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
Vỏ bọc
M30
M30
M30
Chất liệu
PBT
PBT
PBT
Khả năng bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Kiểu kết nối
plug (M12)
cable
plug (M12)
+800C
20-260 V AC/DC n.c.
IKL 015.04 G S27
IKL 025.04 G
IKL 025.04 G S27
20-260 V AC/DC n.o.
IKL 015.05 G S27
IKL 025.05 G
IKL 025.05 G S27
24 V DC n.c.
IKL 015.16 G S4
IKL 025.16 G
IKL 025.16 G S4
24 V DC n.o.
IKL 015.17 G S4
IKL 025.17 G
IKL 025.17 G S4
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 015.30 G S4
IKL 025.30 G
IKL 025.30 G S4
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 015.31 G S4
IKL 025.31 G
IKL 025.31 G S4
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 015.32 G S4
IKL 025.32 G
IKL 025.32 G S4
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 015.33 G S4
IKL 025.33 G
IKL 025.33 G S4
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 015.38 G S4
IKL 025.38 G
IKL 025.38 G S4
Kiểu cáp
PVC, PUR
+1000C
20-260 V AC/DC n.c.
IKL 015.04 GH S27
IKL 025.04 GH
IKL 025.04 GH S27
20-260 V AC/DC n.o.
IKL 015.05 GH S27
IKL 025.05 GH
IKL 025.05 GH S27
24 V DC n.c.
IKL 015.16 GH S4
IKL 025.16 GH
IKL 025.16 GH S4
24 V DC n.o.
IKL 015.17 GH S4
IKL 025.17 GH
IKL 025.17 GH S4
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 015.30 GH S4
IKL 025.30 GH
IKL 025.30 GH S4
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 015.31 GH S4
IKL 025.31 GH
IKL 025.31 GH S4
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 015.32 GH S4
IKL 025.32 GH
IKL 025.32 GH S4
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 015.33 GH S4
IKL 025.33 GH
IKL 025.33 GH S4
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 015.38 GH S4
IKL 025.38 GH
IKL 025.38 GH S4
Kiểu cáp
Silicone, PTFE
+1200C
20-260 V AC/DC n.c.
20-260 V AC/DC n.o.
24 V DC n.c.
24 V DC n.o.
10-55 V DC NPN n.c.
IKL 025.30 GH1
10-55 V DC NPN n.o.
IKL 025.31 GH1
10-55 V DC PNP n.c.
IKL 025.32 GH1
10-55 V DC PNP n.o.
IKL 025.33 GH1
10-55 V DC PNP n.c. + n.o.
IKL 025.38 GH1
Cable versions
Silicone, PTFE
Cảm biến tiệm cận Proxitron tích hợp chức năng “Proxi-Teach”/ Proxitron Inductive Proximity Switches with Proxi-Teach
Tự động cài đặt khoảng cách đo tối ưu chỉ bằng một nút chạm Trong 3 giây.
Cảm biến tiệm cận với dải đo rộng sẽ dò tìm các vật thể kim loại xung quanh trong khu vực cho phép. Do đó, khoảng cách đo cần được điều chỉnh bằng tay trước khi sử dụng cảm biến. Điều này có thể được thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với Proxi-Teach.
Chức năng Proxi-Teach nhận dạng vật thể kim loại xung quanh chỉ bằng một lần nhấn nút và tự động cài đặt khoảng cách phát hiện tối đa có thể. Điều này đảm bảo phát hiện vật thể một cách an toàn và hoạt động ổn định, trong toàn bộ phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh.
Mã sản phẩm
Cảm biến tiệm cận Proxitron IKN 070 – no Proxi-Teach
Inductive proximity switches detect metal objects contactless. Proxitron offers the widest variety of robustly constructed designs for standard industrial solutions and complex applications. Versions with extended temperature range and the comfortable setting with teach-in enable safe operation even under demanding conditions. Customized variants can be created, offering the ideal solution for every application.
Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Cảm biến tiệm cận Proxitron phát hiện các vật thể kim loại thông qua phương pháp không tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất cho các giải pháp công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp với đòi hỏi cao. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.
Tính năng nổi bật:
Không cần tiếp xúc vật thể
Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
Ngõ ra đa dạng
Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
Tính năng bảo vệ đạt IP68
Danh mục sản phẩm công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron
Dải đo [mm]
70
70
70 / 90
100
Mã hàng Proxitron
IKM 070
IKMN 070
IKN 070 / IKN 090
IKQ 100
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
Ø 95 / H = 40
108 x 150 x 43
110 x 110 x 43
150 x 150 x 56
Chất liệu vỏ bọc
PBT
PBT / aluminium
PBT
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
100
100
100 / 125
100 / 125
Mã hàng Proxitron
IKQA 100
IKQR 100
IKO 100 / IKO 125
IKOH 100 / IKOH 125
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
108 x 194 x 56
150 x 210 x 56
Ø 163 / H = 64
170 x 170 x 68
Chất liệu vỏ bọc
PBT / aluminium
PBT / aluminium
PBT
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
100
100
120
120
Mã hàng Proxitron
IKE 100
IKC 100
IKU 215
IKUR 215
Kiểu gắn/ lắp
flush
flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
210 x 210 x 75
230 x 230 x 85
280 x 150 x 68
300 x 150 x 68
Chất liệu vỏ bọc
aluminium
PP / aluminium
PBT / aluminium
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 68
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
120 / 140
120 / 140
180
150
Mã hàng Proxitron
IKOA 120 / IKOA 140
IKOAR 120 / 140
IKOC 180
IKC 150
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
flush
Kich thước vỏ [mm]
212 x 212 x 58
212 x 270 x 58
202 x 202 x 98
320 x 320 x 85
Chất liệu vỏ bọc
PBT / aluminium
PBT / aluminium
PBT / PP
PP / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 68
ProxiPlus Proxitron -Cảm biến tiệm cận Proxitron – Proxitron Plus chính xác lên tới 100%/ Proxitron inductive senso
Dòng cảm biến tiệm cận mới ProxiPlus của Proxitron không chỉ cung cấp cho người dùng một khoảng cách đo xa hơn, mà còn cung cấp cho khách hàng cơ hội sử dụng với thiết kế nhỏ gọn hơn với khoảng cách đo không đổi hoặc lớn hơn trước. Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng khoảng cách đo lớn hơn để loại bỏ cảm biến khỏi khu vực có nguy cơ nguy hiểm cơ học cao giúp kéo dài tuổi thọ của cảm biến. Tất nhiên, khách hàng cũng có thể có thể sử dụng dòng ProxiPlus ngay cả ở nhiệt độ môi trường lên đến 70 ° C.
ProxiPolar và ProxiHeat là 2 trong số những dòng cảm biến tiệm cận nổi tiếng của Proxitron. 2 dòng cảm biến mới này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, với bỏ bọc bằng nhựa nhỏ gọn và chắc chắn.
Dòng cảm biến ProxiPolar là thiết bị hoàn hảo để sử dụng với nhiệt độ từ – 40 °C nên rất thích hợp để lắp đặt ngoài trời, có dải đo từ 19 mm to 200 mm.
Dòng cảm biến ProxiHeat lại thích hợp với môi trường có nhiệt độ lên tới 120 °C với dải đo từ 19 mm to 200 mm.
Tính năng nổi bật:
Không cần tiếp xúc vật thể
Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
Ngõ ra đa dạng
Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
Dải nhiệt độ từ -40 °C (ProxiPolar) tới +120 °C (ProxiHeat)
Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
Tính năng bảo vệ đạt IP68
Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 20 – 80 mm
Dải đo [mm]
20 / 30
20
20
25
Mã hàng Proxitron
IKH 020 / IKH 030
IKQ 020
IKZ 471 / IKZ 474
IKZ 475
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
flush
conditionally flush
Kich thước vỏ [mm]
Ø 34 / L = 80
40 x 40 x 120
PG36 / L = 70
PG36 / L = 70
Chất liệu vỏ bọc
PBT
PBT
brass, nickel plated
brass, nickel plated
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
25
25
30
35 / 45
Mã hàng Proxitron
IKI 025
IKF 025
IKQ 030
IKH 035 / IKH 045
Kiểu gắn/ lắp
flush
flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
60 x 60 x 40
60 x 60 x 40
40 x 40 x 120
Ø 54 / L = 68
Chất liệu vỏ bọc
PBT / aluminium
aluminium
PBT
PBT
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
40 / 50
40
45
50
Mã hàng Proxitron
IKK 040 / IKK 051
IKG 040
IKD 045
IKRD 050
Kiểu gắn/ lắp
flush
flush
flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
80 x 80 x 40
80 x 80 x 40
110 x 110 x 55
80 x 120 x 30
Chất liệu vỏ bọc
PBT
aluminium
aluminium
PBT
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
50 / 60 / 70
50 / 70
50 / 70
60 / 80
Mã hàng Proxitron
IKK 050 / 060 / 070
IKJH 050 / IKJH 070
IKJ 050 / IKJ 070
IKN 060 / IKN 080
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
80 x 80 x 40
80 x 80 x 70
Ø 80 / L = 67
150 x 108 x 58
Chất liệu vỏ bọc
PBT
PBT
PBT
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 70-235 mm
Dải đo [mm]
70
70
70 / 90
100
Mã hàng Proxitron
IKM 070
IKMN 070
IKN 070 / IKN 090
IKQ 100
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
Ø 95 / H = 40
108 x 150 x 43
110 x 110 x 43
150 x 150 x 56
Chất liệu vỏ bọc
PBT
PBT / aluminium
PBT
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
100
100
100 / 125
100 / 125
Mã hàng Proxitron
IKQA 100
IKQR 100
IKO 100 / IKO 125
IKOH 100 / IKOH 125
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
108 x 194 x 56
150 x 210 x 56
Ø 163 / H = 64
170 x 170 x 68
Chất liệu vỏ bọc
PBT / aluminium
PBT / aluminium
PBT
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
100
100
120
120
Mã hàng Proxitron
IKE 100
IKC 100
IKU 215
IKUR 215
Kiểu gắn/ lắp
flush
flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
210 x 210 x 75
230 x 230 x 85
280 x 150 x 68
300 x 150 x 68
Chất liệu vỏ bọc
aluminium
PP / aluminium
PBT / aluminium
PBT / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 68
IP 67
IP 67
Dải đo [mm]
120 / 140
120 / 140
180
150
Mã hàng Proxitron
IKOA 120 / IKOA 140
IKOAR 120 / 140
IKOC 180
IKC 150
Kiểu gắn/ lắp
non flush
non flush
non flush
flush
Kich thước vỏ [mm]
212 x 212 x 58
212 x 270 x 58
202 x 202 x 98
320 x 320 x 85
Chất liệu vỏ bọc
PBT / aluminium
PBT / aluminium
PBT / PP
PP / aluminium
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
IP 68
Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo dòng nhiệt độ cao – Proxi-HT
Nhiệt độ: 130 °C – 150 °C – 175 °C – 200 °C – 230 °C
Dải đo [mm]
2
3
4
Kiểu gắn/ lắp
flush
flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
M8 / L = 60
M12 / L = 60
M12 / L = 65
Chất liệu vỏ bọc
stainless steel
stainless steel
stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 66
IP 66
IP 66
Đạt IP 67 (IP)
no
no
no
100% Không chứa silicon (SF)
no
yes
yes
Tích hợp thiết bị điện tử
IKZ 082
IKZ 122
IKZ 121
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)
without LED up to 140 °C
no
no
Lên tới +150 °C (H3)
no
yes
yes
Lên tới +175 °C (H4)
no
no
no
With external electronics
–
IKZ 129
–
Lên tới +200 °C (H5)
no
yes (Sn= 2 mm flush)
no
Lên tới +230 °C (H6)
no
no
no
Dải đo [mm]
5
8
10
Kiểu gắn/ lắp
flush
non flush
flush
Kich thước vỏ [mm]
M18 / L = 76
M18 / L = 83
M30 / L = 76
Chất liệu vỏ bọc
stainless steel
stainless steel
stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 66
IP 66
IP 66
Đạt IP 67 (IP)
yes
yes
yes
100% Không chứa silicon (SF)
yes
yes
yes
Tích hợp thiết bị điện tử
IKZ 182
IKZ 181
IKZ 302
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)
yes
yes
yes
Lên tới +150 °C (H3)
yes
yes
yes
Lên tới +175 °C (H4)
yes
yes
yes
With external electronics
IKZ 188
IKZ 186
IKZ 306
Lên tới +200 °C (H5)
no
no
no
Lên tới +230 °C (H6)
yes
yes
yes
Dải đo [mm]
15
20
25
50
Kiểu gắn/ lắp
non flush
flush
non flush
non flush
Kich thước vỏ [mm]
M30 / L = 85
M50 / L = 54
M50 / L = 68
M80 / L = 72
Chất liệu vỏ bọc
stainless steel
stainless steel
stainless steel
stainless steel
Tiêu chuẩn bảo vệ
IP 66
IP 66
IP 66
IP 66
Đạt IP 67 (IP)
yes
yes
yes
yes
100% Không chứa silicon (SF)
yes
yes
yes
yes
Tích hợp thiết bị điện tử
IKZ 301
IKZ 506
IKZ 505
IKZ 801
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)
yes
yes
yes
yes
Lên tới +150 °C (H3)
yes
yes
yes
yes
Lên tới +175 °C (H4)
yes
yes
yes
no
With external electronics
IKZ 307
IKZ 508
IKZ 507
IKZ 807
Lên tới +200 °C (H5)
no
no
no
yes
Lên tới +230 °C (H6)
yes
yes
yes
no
IKU Proxitron- Cảm biến tiệm cận trên bề mặt vật thể – cảm biến diện tích/ Proxitron inductive Surface Sensors/ Area Sensors
Giám sát vật thể chuyển động ở hành trình từ 200 – 1000mm
Cảm biến bề mặt được dùng để giám sát các vật thể chuyển động, ví dụ như đường ống, thanh trượt trên băng tải (hoặc con lăn) – chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt (surface sensor) là có thể thay thế được nhiều cảm biến đơn lẻ như trước đây. Bên cạnh khoảng cách cảm biến, thì chiều dài và chiều của cảm biến còn tùy thuộc vào ứng dụng và đây cũng là yếu tố quan trọng của việc lựa chọn cảm biến bề mặt phù hợp. Các phiên bản ProxiTeach thoải mái cho phép điều chỉnh dễ dàng chỉ bằng cách nhấn một nút.
Lợi ích từ việc sử dụng cảm biến bề mặt?
Chỉ cần 1 cảm biến – thay cho nhiều cảm biến cũ, ví dụ như bộ truyền động con lăn, thay vì sử dụng một hàng cảm biến, thì người dùng chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt duy nhất.
Khoảng cách chuyển mạch tốt
Vỏ nhựa chắc chắn
Bù tần số dao động khi lắp/ gắn.
Tích hợp chức năng Teach-In, dễ dàng để điều chỉnh chỉ bằng 1 nút chạm.
Tính năng nổi bật:
Giám sát đường đi của con lăn và băng tải
Dò tìm vật thể kim loại dạng ống, thanh, dây…
Dò tìm vật liệu trước khi đến điểm cắt
Chức năng Kiểm soát & loại bỏ
Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm
Khoảng cách phát hiện lớn
Nhiều tùy chọn chiều dài và chiều rộng cảm biến.
Tiết kiệm chi phí, thay thế được nhiều cảm biến 1 lúc.
Cài đặt liên tiếp với các phiên bản bù tần số
Danh sách sản phẩm cảm biến bề mặt Proxitron
Chiều rộng [mm]
86
Kiểu lắp/ gắn
non flush
Khoảng cách đo Sn [mm]
Khổ đo [mm]
Kiểu cảm biến đo L = 200 mm
IKU 321
80
200 x 100
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm
IKU 325
80
250 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm
IKU 331
80
300 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm
IKU 335
80
350 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm
IKU 341
80
400 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm
IKU 345
80
450 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm
IKU 351
80
500 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm
IKU 355
80
550 x 100
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm
IKU 361
80
600 x 100
Chiều rộng [mm]
86
Kiểu lắp/ gắn
non flush
Khoảng cách đo Sn [mm]
Khổ đo [mm]
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm
IKU 131
100
300 x 250
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm
IKU 135
110
450 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm
IKU 141
120
500 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm
IKU 145
130
550 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm
IKU 151
140
600 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm
IKU 155
150
650 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm
IKU 161
160
700 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm
IKU 165
160
750 x 250
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm
IKU 171
160
800 x 250
Chiều rộng [mm]
140
Kiểu lắp/ gắn
non flush
Khoảng cách đo Sn [mm]
Khổ đo [mm]
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm
IKU 825
130
450 x 350
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
Với cấu trúc nhỏ gọn, dòng cảm biến IKU 0 dùng để giám sát dây chuyển sản xuất các sản phẩm kim loại. Điển hình như sử dụng cảm biến IKU 0 Proxitron trong dây chuyền sản xuất/ chiết rót lon, phát hiện khoảng trống giữa các lon, chuyển động lon, độ dồn, điều hướng, đếm hay phân loại lon (nhôm và thiếc). Phiên bản cảm biến tích hợp ProxiTeach được khuyến nghị sử dụng – giúp người vận hành sử dụng cảm biến dễ dàng hơn – chỉ cần 1 phím bấm thay vì điều chỉnh bằng chiết áp.
Tích hợp chức năng “Teach-In” – điều chỉnh chỉ với một nút chạm
Vùng phản ứng – 1 hoặc nhiều vùng
Đa dạng tùy chọn về chiều dài (80-500mm) – tùy vào từng ứng dụng
Ứng dụng: Kiểm soát dồn ứ, điều hướng, kiểm soát tốc độ
Tính năng nổi bật:
Phát hiện các vật thể kim loại không tiếp xúc
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất đóng lon, băng tải và đường lăn
Giám sát điều hướng tránh gây dồn ứ vật liệu
Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm bên ngoài
Tùy chọn chiều dài cảm biến khác nhau
Gồm một hoặc nhiều vùng phản hồi
Nhiều output khác nhau
Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
Danh sách sản phẩm cảm biến tiệm cận Proxitron
Chiều dài [mm]
80
100
150
Loại sản phẩm
IKU 008
IKU 011
IKU 015
Khoảng cách đo Sn [mm]
30
30
30
Kiểu lắp/ gắn
non flush
non flush
non flush
Khổ đo [mm]
80 x 50
100 x 50
150 x 50
Kich thước [mm]
80 x 35 x 35
100 x 35 x 35
150 x 35 x 35
Gắn cố định
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 20 mm
Chất liệu vỏ bọc
PVC
PVC
PVC
Chỉ số bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Phiên bản – L *
yes
yes
yes
Chú thích
–
–
–
Chiều dài [mm]
100
100
200
Loại sản phẩm
IKU 010
IKUS 010
IKU 022
Khoảng cách đo Sn [mm]
20
20
15
Kiểu lắp/ gắn
non flush
non flush
non flush
Khổ đo [mm]
100 x 50
100 x 50
45 x 45
Kich thước [mm]
100 x 21 x 60
100 x 16 x 60
200 x 35 x 35
Gắn cố định
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 20 mm
Chất liệu vỏ bọc
PBT
PBT
PVC
Chỉ số bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Phiên bản – L *
no
no
no
Chú thích
slim design
slim design
two separate response zones of different
length, to detect jam, velocity, direction
Chiều dài [mm]
200
300
500
Loại sản phẩm
IKU 021
IKU 031
IKU 051
Khoảng cách đo Sn [mm]
30
30
30
Kiểu lắp/ gắn
non flush
non flush
non flush
Khổ đo [mm]
200 x 50
300 x 50
500 x 50
Kich thước [mm]
200 x 35 x 35
300 x 35 x 35
500 x 35 x 35
Gắn cố định
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 100 mm
2x M5 x 15, distance 270 mm
Chất liệu vỏ bọc
PVC
PVC
PVC
Chỉ số bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Phiên bản – L *
yes
yes
yes
Chú thích
–
–
–
Chiều dài [mm]
200
300
300
Loại sản phẩm
IKU 023
IKU 032
IKUD 031
Khoảng cách đo Sn [mm]
15
15
30
Kiểu lắp/ gắn
non flush
non flush
non flush
Khổ đo [mm]
45 x 45
45 x 45
300 x 50
Kich thước [mm]
200 x 35 x 35
300 x 35 x 35
300 x 35 x 35
Gắn cố định
2x M5 x 15, distance 20 mm
2x M5 x 15, distance 100 mm
2x mounting holes Ø 4,2 mm
Chất liệu vỏ bọc
PVC
PVC
PVC
Chỉ số bảo vệ
IP 67
IP 67
IP 67
Phiên bản – L *
no
row installation without offse
no
t oscillation frequency version
no
alternative fixing
Chú thích
Nếu lắp đặt cảm biến liên tiếp theo hàng và không sử dụng phiên bản bù tần số thì việc đo vât thể kim loại sẽ dùng với cảm biến có chiều dài tối đa và độ rộng> 75 mm
alternative fixing
Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Vietnam Inductive Sensors / Can line sensors/ Evergreen Can
Xét trên nhiều phương diện, thì vỏ lon có rất nhiều công dụng đặc biệt: dùng để chưá thực phẩm, thức uống hay sử dụng với mục đích thương mại, hay các mục đích thiết thực hàng ngày khác…. với kết cấu đơn giản và dễ dàng mở nắp.
Là một nhà sản xuất cảm biến với hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất cảm biến, Proxitron đã đặt cho mình mục tiêu phát triển các cảm biến hiệu suất cao và tối ưu hóa chi phí cho quá trình sản xuất và chiết rót lon. Những cảm biến đặc biệt này được sử dụng rộng khắp trên thế giới bởi nhiều nhà sản xuất bao bì kim loại cho ngành thực phẩm và đồ uống cũng như cho các sản phẩm phi thực phẩm như sơn, keo xịt tóc hoặc pin..v.v..
Các dòng Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Inductive Sensors/ Can line sensors:
Cảm biến lon DLU Proxitron/ Can Line Sensor DLU Proxitron Vietnam
Type DLU 001.28 GZ S4 Art.-No. 2408I
Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0 đến +50oC.
Cảm biến lon DKU Proxitron/ Can Line Sensor DKU Proxitron Vietnam
Type DKU 015.28 G S4 Art.-No. 2408J
Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0 đến +70oC.
Cảm biến lon IKU Proxitron/ Can Line Sensor IKU Proxitron Vietnam
Cảm biến vòng tiệm cận Proxitron dùng để phát hiện các vật thể kim loại khi đưa vào bên trong vòng tròn của cảm biến vòng (Ring Sensor), đặc biệt phù hợp với vật thể nhỏ như đinh hoặc bu-lông.
Thiết kế nhỏ nhất có kích thước chỉ 60x30x16 mm trong khi có đầu thoát từ 10.1mm đến 25.1 mm
Tính năng nổi bật của cảm biến vòng IKV Proxitron:
Lắp đặt đơn giản, (vì cảm biến được lắp sẵn thành hàng và người dùng dễ dàng lắp đặt với khoảng cách đề xuất >/= 20mm)
Dòng Proxitron MX mới được trang bị giao diện RS485; các thông số được hiệu chỉnh thông qua giao thức MODBUS RTU hoặc phần mềm tiện lợi được cài sẵn. Ngoài việc thiết lập phạm vi đo và hiển thị trạng thái để giám sát cảm biến, phần mềm ProSoft P1 cũng cung cấp thêm tùy chọn tuyến tính hóa theo thông số riêng, điều chỉnh tín hiệu đầu ra tương tự và tham số của cảnh báo lỗi trong trường hợp phạm vi đo đã đặt bị bỏ qua hoặc cảm biến quá nóng.
Phát hiện vật thể đo và đo khoảng cách với công nghệ LiDAR trong một vùng được xác định trước. Với vỏ thép không gỉ chắc chắn, sản phẩm dùng để đo các vật thể có nhiệt độ lên đến 1.200 ° C trong các nhà máy thép và nhà máy (thép) cán.
Phạm vi đo 0 – 10m
Độ chính xác +/- 5 mm
Tham số hóa bằng RS 485 và phần mềm
Tín hiệu ngõ ra analogue 4 – 20 mA
2 đầu ra chuyển mạch (có thể được tham số hóa)
Ứng dụng đo khoảng cách trên vật nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt
Danh sách sản phẩm LiDAR Sensor:
LiDAR Sensor LIA 010 – Art.-No. 5201A- nhiệt độ xung quanh tới +75°C
LiDAR Sensor LIB 010- Art.-No. 5201B- nhiệt độ xung quanh tới +200°C nếu lắp cùng với tản nhiệt nước
LiDAR Sensor LID 010- Mạnh mẽ, dễ sử dụng và giá cả phải chăng
On hot objects (up to 1300°C) and to 200°C ambient temperature Cho vật nóng (tới 1300°C) và nhiệt độ xung quanh tới 200°C
Với cảm biến khoảng cách laser mới, Proxitron thiết lập các tiêu chuẩn mới trong phép đo hành trình và khoảng cách vât thể. Là loại tốt nhất trong dòng sản phẩm cảm biến khoảng cách, Proxitron đo khoảng cách lên đến 150 *) mét một cách chính xác. Ngay cả ở nhiệt độ môi trường xung quanh lên đến 200 ° C, dòng cảm biến LMB 101 vẫn không bị ảnh hưởng do có vỏ làm mát bằng thép không gỉ; Đối với nhiệt độ môi trường thấp hơn, cảm biến khoảng cách laser vẫn hoạt động mà không cần vỏ bọc làm mát (LMA 101). Hơn nữa, cảm biến mới của Proxitron dùng để đo nhiệt độ vật thể lên tới 1,350 ° C. Cảm biến khoảng cách LMB 101 phát huy hiệu quả tối đa khi được sử dụng trong các nhà máy thép và nhà máy cán.
Tính năng nổi bật
Phạm vi đo khoảng cách lên đến 150 m*)
Có thể điều chỉnh phạm vi đo
Độ chính xác cao ( ± 1 mm)
Nhiệt độ xung quanh lên đến 200 °C
Đo vật thể với nhiệt độ lên đến 1350 °C
Có ba loại đầu ra kĩ thuật số điều chỉnh được
Có thể chỉnh sửa tín hiệu cảnh báo (VD: quá nhiệt)
Tham số hóa dễ dàng thông qua phần mềm
Chức năng kích hoạt biến thời gian
Rất bền chắc
Giao diện RS485
Tính năng truyền thông BUS (MODBUS RTU)
Tín hiệu đầu ra Analog (4 – 20 mA) với độ phân giải lên đến 16-bit
Ứng dụng: Đo khoảng cách với các vật thể nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt.
Đồng hồ nhiệt độ và nhiệt kế của Proxitron được sử dụng để giám sát các quá trình và kiểm soát chất lượng ở bất cứ nơi nào có yêu cầu về đo nhiệt độ không tiếp xúc. Đồng hồ nhiệt Proxitron hiệu suất cao được cung cấp với phần mềm tiên tiến cho phép điều khiển từ xa dễ dàng, tham số hóa đơn giản và tích hợp nhanh chóng thiết bị đo vào các quy trình hiện có.
Các hệ thống quang học khác nhau và một loạt các phụ kiện cung cấp phép đo khoảng cách lớn trong cảm ứng nhiệt độ Proxitron khiến sản phẩm này trở thành sản phẩm nổi trội so với các sản phẩm khác về độ bền và đặc biệt không cần bảo trì.
Nhiệt kế cảm ứng Proxitron có nhiều loại khác nhau và có thể thay đổi nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau theo mục đích sử dụng.
Nhiệt kế cảm ứng Pyrometers OKSD T GA S – Phạm vi nhiệt độ từ 40 °C … +2500 °C
Phạm vi nhiệt độ
-40 – 1000 °C
0 – 1000 °C
250 – 1300 °C
350 – 1800 °C
600 – 1800 °C
800 – 2500 °C
Ứng dụng
Rộng rãi
Rộng rãi
Kim loại
Kim loại
Kim loại
Kim loại
Dải đo
8 µm … 14 µm
8 µm … 14 µm
1,5 µm … 1,8 µm
1,5 µm … 1,8 µm
0,8 µm … 1,1 µm
0,8 µm … 1,1 µm
Độ chính xác
1 %
1 %
1 %
1 %
1 %
1 %
Thời gian phản hồi (t95)
100 ms
100 ms
10 ms
10 ms
10 ms
10 ms
Hiển thị (OLED)
Nhiệt độ và tham số
Lập trình
Thông qua bàn phím và phần mềm
Ausgang Output
0/4 -20 mA
0/4 -20 mA
0/4 -20 mA
0/4 -20 mA
0/4 -20 mA
0/4 -20 mA
Switching output
2 x solid state relays
2 x solid state relays
2 x solid state relays
2 x solid state relays
2 x solid state relays
2 x solid state relays
Inputs
2
Giao diện kĩ thuật số
RS-485
Vỏ bọc điện tử [mm]
110 x 80 x 40
Chất liệu vỏ bọc
aluminium
Nhiệt độ xung quanh
0 … +70 °C
Vỏ bọc đầu cảm ứng [mm]
M12 x 35
Chất liệu vỏ bọc
Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh
0 … +125 °C
0 … +180 °C
0 … +125 °C
0 … +125 °C
0 … +125 °C
0 … +125 °C
Độ dài cable
2,5 m, 5 m, 10 m
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học tầm gần
–
–
OKSD 1 GA13.194 R
OKSD 1 GA18.194 R
OKSD 1 S18.194 R
OKSD 1 S25.194 R
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học loại thường
OKSD T10.194 R
OKSD T10.194 RH
OKSD 2 GA13.194 R
OKSD 2 GA18.194 R
OKSD 2 S18.194 R
OKSD 2 S25.194 R
Thông số Pyrometer OKSL Q – Phạm vi nhiệt độ từ 700°C … 1800 °C
Phạm vi nhiệt độ
600 – 1800 °C
Ứng dụng
Kim loại
Dải đo
0.7 µm … 1,1 µm
Độ chính xác
0.5 %
Thời gian phản hồi (t95)
5 ms
Output
0/4 -20 mA
Giao diện kĩ thuật số
RS-485 (MODBUS RTU)
Tích hợp đèn điều khiển (pilot light)
Có (LASER)
Vỏ bọc [mm]
M40 x 125
Chất liệu vỏ bọc
Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh
0 … +70 °C
Cáp quang và quang học lên đến +250 °C
Electronics type
OKSL Q18.194 S10
Optics type
DAK 323
Nhiệt kế cảm ứng công nghiệp Pyrometers OKS GE Q – Đo nhiệt độ kim loại với độ chính xác cao từ 75 °C đến 2500 °C
Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron mới có thể phát hiện vật liệu nóng và đo vị trí của vật thể với độ chính xác cao. Dòng sản phẩm được tích hợp CCD & không cần bảo, có khản năng phát hiện vật thể nóng ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, kể cả bản lớn hay dây mảnh. Máy quét vòng quét một khu vực đo hẹp không tiếp xúc và phát hiện vị trí chính xác của dây, phần hoặc thanh ngay cả khi có bụi và hơi nước. Với đầu ra analog, người dung có thể điều chỉnh tốc độ hoàn thiện, chẳng hạn như trong trường hợp điều khiển vòng, căn giữa vật liệu nóng hoặc xác định vị trí của vật liệu nóng thuộc bất kỳ loại nào. Hơn nữa, tín hiệu chuyển mạch thông báo về sự hiện diện của vật liệu nóng trong vùng quét. Sử dụng máy quét vòng hồng ngoại Proxitron tốn ít chi phí đầu tư và dịch vụ.
Chức năng:
Điều khiển vị trí
Điều khiển vòng
Phát hiện tấm bờ
Căn giữa
Đặc điểm:
Quét góc 43°
Analog output 0 – 10 V : Type VSB 4306.19
Analog output 4 – 20 mA : Type VSB 4306.194
Nhiệt độ đáp ứng: 600 °C
Chức năng cơ bản: Phát hiện vị trí của vật liệu nóng trong vùng quét
Chức năng khác: phát hiện vật thể
Switsching output: NPN / PNP normally open
Vỏ bọc [mm]: 275 x 207 x 100
Chất liệu vỏ bọc: thép
Nhiệt độ xung quanh: 50 °C (85 °C với tản nhiệt nước)
Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron HDM/ Hot metal detector Proxitron HDM
Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron (HMD) phát hiện bức xạ hồng ngoại do vật liệu nóng phát ra. Khi nhiệt độ vật liệu vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng cụ thể (nhiệt độ đáp ứng), chúng cung cấp tín hiệu chuyển mạch; vì hiện tượng này, sản phẩm còn được gọi là công tắc nhiệt độ. Thời gian phản hồi dưới nửa mili giây cho phép giám sát các quy trình sản xuất nhanh trong các xưởng luyện thép, nhà máy cán hoặc trong các nhà máy rèn, luyện kim.
Tính năng nổi trội
Cực kì mạnh mẽ
Chống rung và va đập
Chống rỉ sét và không cần bảo trì
Thời gian phản hồi nhanh
Có thể thay đổi nhiệt độ đáp ứng
Có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ lên đến +600 °C
Đa dạng mẫu mã và phiên bản kết nối
Đa dạng đầu ra
Vỏ bọc thép không rỉ
Đầy đủ phụ kiện
Application areas Lĩnh vực ứng dụng
Dây dẫn/ Wire processing
Cán nóng/ Hot rolling
Sản xuất thép ống/ Pipe production
Sản xuất thép thô/ Crude steel production
Gia công tấm kim loại, tôn/ Sheet metal working
Sản xuất thủy tinh/ Glass production
Ép/ Pressing
Ngành thép/ Steel industry
Xây dựng nhà máy và cơ khí/ Plant construction and mechanical engineering
Công nghiệp ô tô / Automotive industry
Sản xuất cơ khí / Engine manufacture
Xưởng đúc/ Foundries
Rèn/ Forging
Danh sách cảm biến dò kim loại nóng Hot Metal Detectors (HMD) với công tắc 12 nấc hoặc 4.0:
Nhiệt độ đáp ứng
100 – 600 °C
100 – 600 °C
100 – 600 °C
100 – 600 °C
Loại góc nhìn 1°
OXA 1016
OKA 1016
OXB 1016
OKB 1016
Nhiệt độ đáp ứng
250 – 900 °C
Loại góc nhìn 0,5°
OXA 0529
OKA 0529
OXB 0529
OKB 0529
Loại góc nhìn 1°
OXA 1029
OKA 1029
OXB 1029
OKB 1029
Loại góc nhìn 2°
OXA 2029
OKA 2029
OXB 2029
OKB 2029
Loại góc nhìn 7°
OXA 7029
OKA 7029
OXB 7029
OKB 7029
Góc nhìn 0,5° x 15°
OXA 0629
OKA 0629
OXB 0629
OKB 0629
Góc nhìn 1° x 50°
OXA 1629
OKA 1629
OXB 1629
OKB 1629
Điều chỉnh
Phần mềm
Tự chỉnh, công tắc nấc
Phần mềm
Tự chỉnh, công tắc nấc
Chức năng cơ bản
Hai thiết lập nhiệt độ riêng
Một mức nhiệt độ đáp ứng
Hai thiết lập nhiệt độ riêng
Một mức nhiệt độ đáp ứng
Chức năng khác
teach, offset, alarm, test
không
teach, offset, alarm, test
không
Giao diện kĩ thuật số
RS-485 (MODBUS RTU)
không
RS-485 (MODBUS RTU)
không
Vỏ bọc [mm]
Ø57 x 170
Ø57 x 170
Ø76 x 170
Ø76 x 170
Chất liệu vỏ bọc
Thép không rỉ
Thép không rỉ
Thép không rỉ
Thép không rỉ
Nhiệt độ xung quanh
70 °C
70 °C
200 °C tản nhiệt nước
200 °C tản nhiệt nước
Danh sách máy dò kim loại nóng loại nhỏ Hot Metal Detectors (HMD):
Cảm biến lưu lượng Proxitron có thể theo dõi tốc độ dòng chảy của môi chất ở dạng khí để điều khiển dòng chảy một cách đơn giản và hiệu quả. Hệ thống cảm biến này hoạt động trên cơ sở nguyên lý nhiệt lượng
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Đặc điểm chính:
Phát hiện vật thể nóng và lạnh
Khoảng tối đa 2500 m
Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
Độ bền cao
Vỏ bọc thép không rỉ
Tín hiệu đèn LED đơn giản
Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
Kiểm soát ô nhiễm
Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
Đa dạng nguồn điện
Có phụ kiện
Danh sách sản phẩm:
Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 600, LSA 600 – lên đến +70 °C
Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAB 600, LBA 600 – lên đến +200 °C (với tản nhiệt nước)
Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 667, LAD 600– lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter and receiver LASD 600 – – lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
Proxitron Thru-Beam Sensor receiver LSA 667/ LSD 600– lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Đặc điểm chính:
Khoảng tối đa 50m
Phát hiện các vật thể nhỏ
Nhiệt độ xung quanh từ -20 lên đến +200°C
Tốc độ nhanh (1ms/1000 Hz)
Vỏ làm nguội
Độ bền cao
Danh sách sản phẩm:
Proxitron Art.no.: 5106A – LLSB 501.23 G Piros Laser-Thru Beam Sensor receiver khoảng cách 50 m, 10 – 30 VDC, PNP-NO, chống đoản mạch, 1500 Hz, vỏ bọc thép không rỉ với tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable
Proxitron Art.no.: 5107A – LLAB 501.2 Piros Laser-Thru-Beam Sender khoảng cách 50 m, Laser red light 650 nm, 10 – 30 VDC, vỏ bọc thép không rỉ với kết nối tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable