Đại lý MC RESISTORI Vietnam – Điện trở tráng men Dòng T1 & T8 MC RESISTORI Vietnam – MC RESISTORI Vietnam
Điện trở tráng men Dòng T1 & T8

ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Điện trở dòng T1 và T8 được làm theo hình dạng và kích thước thống nhất tiêu chuẩn của thị trường. Phần tử điện trở được bọc trong một giá đỡ bằng gốm với dây điện trở để tăng độ bền (Dòng T1); hoặc với xi măng có độ dẫn nhiệt cao (dòng T8). MC Resistor cũng có thể sản suất theo yêu cầu điện trở tráng men với hỗ trợ điều chỉnh (Dòng T2) với hệ thống bọc AIRTON PERRY (giá trị được xác định)
Dung sai: -/+ 5% (T1 series) – 1% and 5% (T8 series)
Hệ số nhiệt độ: +/- 200 PPM/°C
Giá trị điện trở: dựa vào dòng E12 +/-10% and E24 +/-%5
Cách điện > 100mOHM (500Vcc)
Nhiệt độ hoạt động: -85+350°C (T1), -40+350°C (T8).
Cách Ly: up to 4000v. toward earth
Phụ Kiện
Khung đỡ kiểu Z hoặc C
Hộp bảo vệ tấm kim loại
MC Resistori Type | Nominal Power | Resistive Values | Dimensions | ||
W | Min / Ω | Max / Ω | Ø | L | |
T1-25 | 25 | 2.2 | 25k | 13 | 64 |
T1-50 | 50 | 2.2 | 50k | 16 | 90 |
T1-60 | 60 | 2.2 | 50k | 20 | 100 |
T1-110 | 110 | 2.2 | 50k | 20 | 165 |
T1-160 | 160 | 2.2 | 100k | 30 | 165 |
T1-220 | 220 | 2.2 | 100k | 30 | 265 |
T1-300 | 300 | 2.2 | 150k | 30 | 300 |
T1-400 | 400 | 20 | 150k | 40 | 265 |
T1-500 | 500 | 20 | 150k | 40 | 300 |
T8/50 | 50 | 0.2 | 18k | 16 | 90 |
T8-60 | 60 | 0.2 | 25k | 20 | 100 |
T8-100 | 100 | 0.2 | 35k | 20 | 165 |
T8-150 | 150 | 0.2 | 40k | 30 | 165 |
T8-200 | 200 | 0.5 | 60k | 30 | 265 |
T8-250 | 250 | 0.5 | 80k | 30 | 300 |
T8-500 | 500 | 1 | 100k | 40 | 300 |
T8/800 | 800 | 10 | 100k | 60 | 300 |
T8/900 | 900 | 10 | 100k | 50 | 400 |
T8-1000 | 1000 | 10 | 150k | 60 | 400 |
T8-1500 | 2000 | 20 | 150k | 60 | 500 |




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.